🔍
Search:
TRUYỆN NGẮN
🌟
TRUYỆN NGẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
길이가 짧은 소설.
1
TRUYỆN NGẮN:
Tiểu thuyết có độ dài ngắn.
-
Danh từ
-
1
단편 소설들을 모아서 만든 책.
1
TẬP TRUYỆN NGẮN:
Cuốn sách tập hợp những truyện ngắn.
-
Danh từ
-
1
길이가 짧은 소설.
1
TRUYỆN NGẮN:
Tiểu thuyết có độ dài ngắn.
-
2
문학이나 영화에서 짧은 작품.
2
VỞ KỊCH NGẮN, PHIM NGẮN:
Tác phẩm văn học ngắn hay bộ phim ngắn.
🌟
TRUYỆN NGẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
단편 소설보다도 더 짧고 재치 있게 쓴 소설.
1.
TRUYỆN HÀI NGẮN:
Tiểu thuyết viết hóm hỉnh và ngắn hơn cả truyện ngắn.
-
Danh từ
-
1.
같은 땅에 해마다 같은 작물을 심어 가꿈.
1.
SỰ TRỒNG GỐI, SỰ TRỒNG TRỌT KẾ TIẾP:
Việc nhiều năm liền trồng một loại cây trên cùng một mảnh đất.
-
2.
한 작가가 같은 주인공이나 같은 주제로 단편 소설을 써서 그것을 이어 장편으로 만듦. 또는 그런 작품.
2.
SỰ SÁNG TÁC DÀI KỲ, TRUYỆN DÀI KỲ, TIỂU THUYẾT DÀI KỲ:
Việc tác giả xây dựng tiểu thuyết từ truyện ngắn với đề tài hay nhân vật giống nhau. Hoặc tác phẩm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
상중하로 나뉜 책이나 글의 가운데 편.
1.
QUYỂN TRUNG, QUYỂN GIỮA:
Quyển ở giữa của bộ sách gồm ba quyển thượng, trung và hạ.
-
2.
장편 소설과 단편 소설의 중간 정도 되는 분량의 소설.
2.
TIỂU THUYẾT VỪA:
Tiểu thuyết có độ dài ở khoảng giữa của tiểu thuyết dài và truyện ngắn.
-
Danh từ
-
1.
단편 소설들을 모아서 만든 책.
1.
TẬP TRUYỆN NGẮN:
Cuốn sách tập hợp những truyện ngắn.